Có 1 kết quả:
向外 hướng ngoại
Từ điển trích dẫn
1. Hướng ra phía ngoài. ◇Chu Hi 朱熹: “Cận giác hướng lai vi học, thật hữu hướng ngoại phù phiếm chi tệ. Bất duy tự ngộ, nhi ngộ nhân diệc bất thiểu” 近覺向來為學, 實有向外浮泛之弊. 不惟自誤, 而誤人亦不少 (Dữ Lưu Tử Trừng thư 與劉子澄書).
2. Ngoài, ra ngoài (phạm vi, giới hạn).
2. Ngoài, ra ngoài (phạm vi, giới hạn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay ra ngoài. Thiên về cuộc sống bên ngoài.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0